Unit 76: An electronic world?
Bạn bấm vào đầu mục mỗi bước để xem lại hướng dẫn nếu cần nhé.
Flight attendant: Pardon me, sir. Is everything here yours? | Thứ lỗi cho tôi, thưa ông. Mọi thứ ở đây có phải là của ông không?
Mr. Gabriel: Yes, that’s right. | Vâng, đúng vậy.
Attendant: I’m sorry, sir. You can’t use any electronic equipment during takeoff and landing. | Tôi xin lỗi, thưa ông. Ông không thể sử dụng bất kỳ thiết bị điện tử nào trong quá trình cất và hạ cánh.
Mr. Gabriel: Why not? | Tại sao không?
Attendant: It’s an airline regulation, sir. You can use the CD player during the flight, but I’m afraid you can’t use the laptop computer or the portable phone… or the portable TV. | Đó là quy định của hãng hàng không, thưa ông. Ông có thể sử dụng đầu đĩa CD trong suốt chuyến bay, nhưng tôi e rằng ông không thể sử dụng máy tính xách tay, điện thoại di động … hoặc TV di động.
Mr. Gabriel: But I have to use my computer. I need it! | Nhưng tôi phải sử dụng máy tính của mình. Tôi cần nó!
Attendant: I’m very sorry. | Tôi rất xin lỗi.
Mr. Gabriel: But I can’t live without it! What am I going to do for two hours? | Nhưng tôi không thể sống thiếu nó! Tôi sẽ làm gì trong hai giờ đồng hồ đây?
Attendant: You can read, sir. | Ông có thể đọc, thưa ông.
Mr. Gabriel: Read? But I don’t have any books. | Đọc à? Nhưng tôi không có cuốn sách nào hết.
Attendant: I’ll get you a magazine, sir. | Tôi sẽ lấy cho ông một quyển tạp chí, thưa ông.
can/can’t for permission and prohibition (Dùng “can” và “can’t” để nói về sự cho phép và nghiêm cấm)
You can’t use it during the flight.
I’m afraid you can’t use the computer.
Hoạt động 1. Có những quy định gì cho những ngành nghề bên dưới theo ý kiến cá nhân của bạn. Hãy hoàn thành câu với “have to, don’t have to, can, can’t” nhé.
A photographer | A tour guide |
You have to … You don’t have to … You can … You can’t … | You have to … You don’t have to … You can … You can’t … |
A waiter/waitress | A manager |
You have to … You don’t have to … You can … You can’t … | You have to … You don’t have to … You can … You can’t … |
Hoạt động 2. Cùng làm một đoạn hội thoại ngắn nhé. Tôi hỏi, bạn trả lời. Sau đó bạn tổng hợp thông tin và thực hành nói một đoạn ngắn.
1. 2. 3. 4. 5.
1. Do you sometimes go on an airplane?
2. What do you do during the flight?
3. What electronic equipment do you have: A dishwasher? A toaster? A washing machine? A fridge? A power drill? (Chèn hình ảnh cho mỗi từ)
4. What electronic equipment can you use at work/school?
5. What electronic equipment can’t you use at work/school?
Tự đánh giá và cam kết:
- Tôi có thể dùng “can” và “can’t” để nói về sự cho phép và nghiêm cấm.
- Tôi có thể nói về những gì mình và mọi người có thể và không thể làm trong công việc/học tập.
- Tôi đã thực hành nghe hiểu liền và sẽ tiếp tục cho đến khi thực sự nghe hiểu liền như tiếng Việt.
“Thank you for being with us on your journey of learning English.” – Anthony & Aileen