Unit 68: Dr. Finkel’s invention
Bạn bấm vào đầu mục mỗi bước để xem lại hướng dẫn nếu cần nhé.
Dr. Finkel is an inventor. He has just designed a new machine. | Tiến sĩ Finkel là một nhà phát minh. Ông ấy vừa thiết kế một chiếc máy mới.
The machine can change people. His assistant, Boris, is going to try the machine for the first time. | Máy có thể thay đổi con người. Trợ lý của ông ta, Boris, sẽ thử máy lần đầu tiên.
Boris: Is it safe, doctor? | Nó có an toàn không, thưa tiến sĩ?
Finkel: Oh, yes. Yes, of course it is, Boris. | Ồ, vâng. Vâng, tất nhiên rồi, Boris.
Boris: I’m afraid, doctor. | Tôi sợ, thưa tiến sĩ.
Finkel: Nonsense! This machine is going to change you! You’re going to be a better person, Boris. Stronger! Uh, thinner! Healthier! Happier! | Vớ vẩn! Máy này sẽ thay đổi anh! Anh sẽ trở thành một người tốt hơn, Boris. Mạnh mẽ hơn! Uh, gầy hơn! Khỏe mạnh hơn! Hạnh phúc hơn!
Boris: I’m happy now, doctor. | Bây giờ tôi rất hạnh phúc, thưa tiến sĩ.
Finkel: Well, you’re going to be happier. And more intelligent. | À thì anh sẽ hạnh phúc hơn. Và thông minh hơn.
Boris: I’m intelligent now, doctor. | Giờ tôi cũng thông minh rồi, thưa tiến sĩ.
Finkel: Uh, yes. Well, you’re less intelligent than I am, Boris. Just get into the machine… | Uh, vâng. À, anh kém thông minh hơn tôi đó Boris. Chỉ cần vào máy này…
Boris: But doctor. ..ooh! Uh! … Wah! Wah! | Nhưng thưa tiến sĩ. ..ooh! Ơ! …Wah! Wah!
Finkel: Hmm. Yes. And younger, too. Sorry about that, Boris. | Hừm. Đúng rồi. Và trẻ hơn nữa. Tôi xin lỗi nhé Boris.
Boris: Mommy! I want my mommy… | Mẹ ơi! Con muốn mẹ…
Comparatives (So sánh hơn)
cold – colder
hot – hotter
wet – wetter
good – better
bad – worse
expensive – more expensive/less expensive
It’s colder today than yesterday.
My new phone is more expensive than the old one.
This sofa is less expensive than that sofa.
Hoạt động 1. Bạn nhìn hình và đặt câu với So sánh hơn nhé.
Ví dụ:
Nathan’s older than Kevin.
Kevin’s younger than Nathan.
(tall/short)
(small/big)
(light/heavy)
Ví dụ:
A car’s more expensive than a motorcycle.
A motorcycle’s less comfortable than a car.
(dangerous/economical/convenient)
Hoạt động 2. Hãy so sánh những thứ này theo ý kiến cá nhân của bạn nhé.
coffee – tea
Ví dụ: Coffee is better than tea.
books – movies
Christmas – Tet Holiday
salad – sandwiches
a house – an apartment
a market – a supermarket
Tự đánh giá và cam kết:
- Tôi có thể dùng so sánh hơn với những tính từ cơ bản để nói về những thứ xung quanh mình.
- Tôi đã thực hành nghe hiểu liền và sẽ tiếp tục cho đến khi thực sự nghe hiểu liền như tiếng Việt.
“Thank you for being with us on your journey of learning English.” – Anthony & Aileen