Unit 44: Return from space
Bạn bấm vào đầu mục mỗi bước để xem lại hướng dẫn nếu cần nhé.

Phil Strongarm, the astronaut, is talking about his journey to the moon. Opel Winford, the TV personality, is interviewing Phil. | Phi hành gia Phil Strongarm đang kể về hành trình lên mặt trăng của mình. Opel Winford, nhân vật truyền hình, đang phỏng vấn Phil.
Opel: Well, Phil, welcome back to Earth. | Vâng, Phil, chào mừng anh trở lại Trái đất.
Phil: Thanks, ma’am. Uh, Ms. Winford…I mean, Opel. | Cảm ơn, thưa bà. Uh, cô Winford … Ý tôi là, Opel.
Opel: Did you have any problems on the trip into space? | Anh có gặp vấn đề gì trong chuyến du hành vào vũ trụ không?
Phil: We didn’t have any serious problems, but it certainly wasn’t a picnic. | Chúng tôi không gặp vấn đề gì nghiêm trọng, nhưng chắc chắn đó không phải là một chuyến dã ngoại.
Opel: What do you mean? | Ý anh là sao?
Phil: We didn’t have a bath or shave for two weeks. | Chúng tôi không tắm hay cạo râu trong hai tuần.
Opel: Oh, really? | Ồ, vậy à?
Phil: Yes. It wasn’t very comfortable. | Vâng. Nó không được thoải mái cho lắm.
Opel: What about food? Was that a problem? | Còn đồ ăn thì sao? Đó có phải là một vấn đề không?
Phil: Well, we didn’t have any normal food. | À, chúng tôi không có thức ăn bình thường.
Opel: What did you have? | Anh ăn gì?
Phil: We had some food tablets and other kinds of food in tubes. | Chúng tôi có một số viên thức ăn và các loại thức ăn khác trong những cái ống.
Opel: Are you going to the moon again, Phil? | Anh sẽ lên mặt trăng một lần nữa chứ, Phil?
Phil: I hope so, um, Opel. It was uncomfortable and difficult…but it was wonderful. | Tôi hy vọng vậy, ừm, Opel. Chuyến đi không thoải mái và khó khăn… nhưng nó thật tuyệt vời.
Past Simple tense (Thì Quá khứ đơn) with the verb “have”
What did you have (for breakfast)?
I had (some food). / I didn’t have (any food).
Did he have (any food)? – Yes, he did. / No, he didn’t.
Where did Phil come back from?
Did he have any serious problems?
Was the trip easy like having a picnic?
Cùng làm một đoạn hội thoại ngắn nhé. Tôi hỏi, bạn trả lời. Sau đó bạn tổng hợp thông tin và thực hành nói một đoạn ngắn.
1. 2. 3. 4. 5.
1. Did you have breakfast yesterday?
2. What time did you have breakfast?
3. Do you usually have breakfast at that time?
4. What do you usually have for breakfast?
5. Who did you have breakfast with?
Tự đánh giá và cam kết:
- Tôi có thể dùng những cụm từ có “have” như “have breakfast, have lunch, have dinner, have a bath, have a shave” ở dạng quá khứ một cách thuần thục.
- Tôi có thể hỏi mọi người về những hoạt động ở quá khứ trong phạm vi của bài học.
- Tôi đã thực hành nghe hiểu liền và sẽ tiếp tục cho đến khi thực sự nghe hiểu liền như tiếng Việt.
“Thank you for being with us on your journey of learning English.” – Anthony & Aileen