Unit 41: Personal information
Bạn bấm vào đầu mục mỗi bước để xem lại hướng dẫn nếu cần nhé.
A: AMC Movie Theater. How can I help you? | Rạp chiếu phim AMC. Tôi giúp được gì cho anh?
B: I’d like two tickets for Aladdin, please. | Vui lòng cho tôi đặt hai vé xem phim Aladdin.
A: For when? | Khi nào?
B: Saturday at four o’clock. | Thứ Bảy lúc 4 giờ.
A: December 26th, four o’clock. That’s $9. How would you like to pay? | Ngày 26 tháng 12 lúc 4 giờ. Của anh là $ 9. Anh muốn thanh toán thế nào?
B: Visa. Card number 9999 8160 2277 4538. | Thẻ visa. Số thẻ 9999 8160 2277 4538.
A: And what’s your name? | Anh tên gì ạ?
B: Lee. William Lee. | Lee. William Lee.
A: And the expiration date on the card? | Ngày hết hạn trên thẻ ạ?
B: July of next year. | Tháng Bảy năm sau.
C: Are you a student here? | Bạn là sinh viên ở đây à?
D: Yes. It’s my first day. | Đúng vậy. Là ngày đầu tiên của tôi.
C: What are you studying? | Bạn đang học gì?
D: E.S.L. | E.S.L.
C: Oh, where are you from? | Ồ, bạn đến từ đâu?
D: São Paulo in Brazil. | São Paulo ở Brazil.
C: Are you a student in Brazil? | Bạn là sinh viên ở Brazil luôn à?
D: No, I’m not. I work for an airline. | Không phải. Tôi làm việc cho một hãng máy bay.
C: Oh, really? Which one? | Ồ, thật sao? Hãng nào?
D: Varig. Do you know it? | Varig. Bạn biết hãng này không?
E: Hello. I’d like a membership card for the Recreation Center. | Xin chào. Tôi muốn có thẻ thành viên của Trung tâm Giải trí.
F: The Center is for the Brentwood area only. | Trung tâm này chỉ dành cho khu vực Brentwood.
E: Yes, I know. | Vâng, tôi biết.
F: Do you live, work, or go to school in the area? | Bạn sống, làm việc hay đi học trong khu vực này?
E: I go to school here. | Tôi đi học ở đây.
F: Do you have a student ID? | Bạn có thẻ sinh viên không?
E: It’s right here. I’m a student at Brentwood College. | Ngay đây. Tôi là sinh viên của Đại học Brentwood.
F: OK. Can you complete this form? I also need a passport photograph and $20. | Được rồi. Bạn có thể hoàn thành biểu mẫu này không? Tôi cũng cần một tấm ảnh hộ chiếu và 20 đô la.
E: Is there a student discount? | Có giảm giá cho sinh viên không?
F: Yes. There’s a discount of twenty-five percent. Twenty dollars is the discount price. | Vâng. Có giảm 25%. Hai mươi đô la là giá đã giảm.
For when?
(July) of next year
How would you like to pay?
a discount of (25%)
Do you work in the area?
Excuse me, how can I help you?
Would you like two tickets for Titanic?
How many tickets would you like?
Which movie would you like?
Would you like tickets for Sunday?
When would you like to see the movie?
What time would you like to see it?
Bạn là bệnh nhân mới và muốn đăng ký khám bệnh ở một phòng khám. Nữ y tá sẽ hỏi bạn một vài thông tin cá nhân để giúp bạn đăng ký. Cùng nhau đóng vai nhé!
Tự đánh giá và cam kết:
- Tôi có thể hỏi những câu hỏi về thông tin cá nhân như tên, nơi ở, nơi học tập và làm việc một cách lưu loát.
- Tôi có thể đưa ra thông tin cá nhân của mình khi mua vé xem phim hoặc đăng ký một dịch vụ nào đó một cách trôi chảy.
- Tôi đã thực hành nghe hiểu liền và sẽ tiếp tục cho đến khi thực sự nghe hiểu liền như tiếng Việt.
“Thank you for being with us on your journey of learning English.” – Anthony & Aileen