Unit 39: Leisure time
Bạn bấm vào đầu mục mỗi bước để xem lại hướng dẫn nếu cần nhé.
A: What are you doing this weekend? | Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?
B: I’m going out of town. | Tôi sẽ ra khỏi thị trấn.
A: Oh? Where are you going? | Ồ? Bạn đi đâu?
B: I’m going to Cape Cod. | Tôi sẽ đến Cape Cod.
A: For how long? | Trong bao lâu?
B: Just for two days. | Chỉ hai ngày thôi.
C: Would you like to come to a party? | Bạn có muốn đến dự một bữa tiệc không?
D: Well, uh, I’d like to. When is it? | À, tôi có. Khi nào vậy?
C: Saturday night. | Tối thứ Bảy.
D: Oh, sorry. I’m busy on Saturday. | Ồ, xin lỗi. Thứ Bảy này tôi bận rồi.
C: What are you doing? | Bạn bận làm gì?
D: Uh… I’m doing my homework. | Ờ…tôi làm bài tập.
C: Your homework? | Bài tập hả?
D: That’s right. | Đúng vậy.
C: Well, maybe some other time. | À, thôi để lúc khác.
D: Right. Uh, thanks anyway. | Đúng vậy. Dù sao cũng cảm ơn nhé.
E: Would you like to dance? | Cô có muốn khiêu vũ không?
F: OK. | Được thôi.
E: Do you come here often? | Cô đến đây thường chứ?
F: Sometimes. | Thỉnh thoảng.
E: Do you live near here? | Cô sống gần đây không?
F: No, I don’t. | Tôi không.
E: Where do you work? | Cô làm việc ở đâu?
F: In a bank. | Trong một ngân hàng.
E: Do you like it? | Cô thích nó chứ?
F: It’s OK. | Nó cũng ổn.
Present Continuous for future arrangements (Dùng thì Hiện tại diễn tiến cho tương lai) – miêu tả kế hoạch tương lai đã có dự tính hoặc đã lên lịch từ trước.
I’m going out of town this weekend.
I’m staying at home tonight.
I’m going to a café with my friends tomorrow.
Are you doing anything this weekend?
What are you doing?
Where are you going?
How long are you going?
Would she like to come to a party with him?
When is the party?
Can she go on Saturday?
Why can’t she go with him?
What is she doing on Saturday?
Cùng làm một đoạn hội thoại ngắn nhé. Tôi hỏi, bạn trả lời. Sau đó bạn tổng hợp thông tin và thực hành nói một đoạn ngắn.
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
1. Are you going anywhere tonight?
2. What are you doing tonight?
3. Do you usually eat out?
4. Would you like to eat out tomorrow?
5. Where are you eating tomorrow?
6. Are you often busy on weekends?
7. Are you busy this weekend?
8. What are you doing this weekend?
Tự đánh giá và cam kết:
- Tôi có thể miêu tả hành động đang diễn ra hoặc nói về kế hoạch trong tương lai.
- Tôi có thể nói về những kế hoạch đã lên lịch trước của mình bằng thì Hiện tại tiếp diễn một cách rõ ràng.
- Tôi có thể dùng thì Hiện tại tiếp diễn để hỏi mọi người về những dự định/kế hoạch của họ trong tương lai.
- Tôi đã thực hành nghe hiểu liền và sẽ tiếp tục cho đến khi thực sự nghe hiểu liền như tiếng Việt.
“Thank you for being with us on your journey of learning English.” – Anthony & Aileen