Unit 29: Computer dating
Bạn bấm vào đầu mục mỗi bước để xem lại hướng dẫn nếu cần nhé.
Interviewer: Hello. Come in, please. | Xin chào. Mời vào.
Mr. Jennson: Good afternoon. My name’s Jennson… Magnus Jennson. I’m…uh…looking for a woman friend. | Chào cậu. Tôi là Jennson… Magnus Jennson. Tôi… uh… đang tìm một người bạn nữ (để hẹn hò).
Interviewer: Please sit down, Mr. Jennson. May I ask you some questions? | Mời ngồi, thưa chú Jennson. Cháu hỏi chú một vài câu được không?
Mr. Jennson: What about? | Về gì cơ?
Interviewer: Well, about music, for example. Do you like music? | À, về âm nhạc chẳng hạn. Chú có thích nghe nhạc không?
Mr. Jennson: Yes, I do. I like military band music and classical music. | Tôi có. Tôi thích nghe nhạc quân đội và nhạc cổ điển.
Interviewer: Do you like rock music? | Chú có thích nhạc rock không?
Mr. Jennson: No, I don’t! And I don’t like jazz. | Không, tôi không thích. Và tôi cũng không thích nhạc jazz.
Interviewer: Uh-huh. OK. Food… Do you like foreign food? | Dạ vâng. Vâng. Về đồ ăn… Chú có thích thực phẩm ngoại quốc không?
Mr. Jennson: No, I don’t. I like meat and potatoes. | Tôi không thích. Tôi thích thịt và khoai tây.
Interviewer: OK. How old are you, Mr. Jennson? | Vâng. Chú bao nhiêu tuổi rồi thưa chú Jennson?
Mr. Jennson: What? Listen here, young man. I don’t like these personal questions! | Cái gì? Nghe này, cậu trai trẻ. Tôi không thích những câu hỏi riêng tư như vậy.
Interviewer: Oh, well, uh, can you fill out this form later and mail it to me? | Ô, à, ờ, ông có thể điền vào biểu mẫu này sau và gửi mail cho cháu được không?
Dùng “like” để nói về sở thích (Hobbies)
I like music. / I don’t like music. (Tương tự với “they, we”)
He likes music. / He doesn’t like music. (Tương tự với “she”)
Do you like music? – Yes, I do. / No, I don’t. (Tương tự với “they”)
Does he like music? – Yes, he does. / No, he doesn’t. (Tương tự với “she”)
Is Mr. Magnus Jennson looking for a job?
Is he looking for a nice apartment?
What’s he looking for?
Does Mr. Magnus Jennson like music? – Yes, he does.
Does he like rock music? – No, he doesn’t.
Does he like jazz? – No, he doesn’t.
What music does he like? – He likes military band music and classical music.
Does Mr. Magnus Jennson like foreign food?
Does he like meat?
Hoạt động 1. Hãy xem tờ biểu mẫu mà ông Magnus Jennson đã điền. Bạn đặt câu hỏi (Q: question) và trả lời (A: answer) để biết thêm thông tin về ông ấy nhé.
Q: How old is Mr. Magnus Jennson?
A: He’s 65.
Q: What’s his job?
A: He’s a farmer.
Q: Does he like fishing?
A: Yes, he does.
Bạn cũng thấy thông tin của bà Mary Ellen Turner ở trên. Hãy thực hành đặt câu hỏi (Q: question) và trả lời (A: Answer) nhé.
Q: Does Mrs. Mary Ellen Turner like children?
A: Yes, she does.
Q: Does she like sports?
A: No, she doesn’t.
Hoạt động 2. Cùng làm một đoạn hội thoại ngắn nhé. Tôi hỏi, bạn trả lời. Sau đó bạn tổng hợp thông tin và thực hành nói một đoạn ngắn.
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
1. Do you have a lot of hobbies?
2. Do you like music?
3. What music do you like?
4. Do you love food?
5. What food do you like best?
6. What’s your favorite drink?
7. What don’t you like?
Hãy tổng hợp và trình bày một đoạn nói ngắn (short talk)
Tự đánh giá và cam kết:
- Tôi có thể nói về những gì mình thích/không thích về các chủ đề như âm nhạc, món ăn hay màu sắc.
- Tôi có thể hỏi về sở thích của mọi người và trình bày lại một cách đơn giản.
- Tôi đã thực hành nghe hiểu liền và sẽ tiếp tục cho đến khi thực sự nghe hiểu liền như tiếng Việt.
“Thank you for being with us on your journey of learning English.” – Anthony & Aileen