Unit 25: Going to the movies
Bạn bấm vào đầu mục mỗi bước để xem lại hướng dẫn nếu cần nhé.
Victor’s standing outside the movie theater. He’s waiting for his friend Tania. He’s looking at his watch because she’s late. An old man’s coming out of the theater. A young woman’s going into the theater. A boy’s running up the steps. A woman’s buying a ticket from the cashier. Some people are standing in line outside the movie theater.
Victor đang đứng bên ngoài rạp chiếu phim. Anh ấy đang đợi người bạn Tania của mình. Anh ấy đang nhìn đồng hồ vì cô ấy đến muộn. Một ông già đang ra khỏi rạp hát. Một phụ nữ trẻ đang đi vào rạp hát. Một cậu bé đang chạy lên các bậc thang. Một người phụ nữ đang mua vé từ quầy thu ngân. Một số người đang đứng xếp hàng bên ngoài rạp chiếu phim.
Now Victor’s in the theater with Tania. He’s sitting between Tania and a man with a mustache. A woman’s sitting in front of him. Victor can’t see the movie because she’s wearing a hat. A man’s sitting behind Tania. He’s eating potato chips. Tania’s angry because she can’t hear the movie!
Bây giờ Victor đang ở trong rạp chiếu phim với Tania. Anh ấy đang ngồi giữa Tania và một người đàn ông có bộ ria mép. Một người phụ nữ đang ngồi trước mặt anh ta. Victor không thể xem phim vì cô ấy đang đội mũ. Một người đàn ông đang ngồi sau Tania. Anh ấy đang ăn khoai tây chiên. Tania tức giận vì cô ấy không thể nghe thấy bộ phim!
This is a scene from the movie. In this scene, a beautiful young woman’s lying across the tracks. She’s shouting “Help!” because a train’s coming along the tracks. It’s very near. It’s coming around the bend now…
Đây là một cảnh trong phim. Trong cảnh này, một phụ nữ trẻ đẹp đang nằm trên đường ray. Cô ấy đang hét lên “Cứu!” bởi vì một đoàn tàu đang chạy dọc theo đường ray. Nó ở rất gần. Bây giờ nó đang đến khúc quanh…
Present Continuous with prepositions (Thì Hiện tại tiếp diễn với giới từ):
in front of – He’s standing in front of the movie theater.
behind – A man is sitting behind her.
into – A boy is running into the movie theater.
out of – An old man’s coming out of the theater.
inside
outside
between
near
across
around
Is Victor at home?
Is he at work?
Where is he?
Is Victor standing inside the theater, or is he standing outside the theater?
Is he waiting for his wife?
Who’s he waiting for?
Who’s late?
What’s Victor looking at?
Why’s he looking at his watch?
Who’s coming out of the theater?
Is an old woman going into the theater?
Who’s going into the theater?
Where’s the boy running?
Who’s buying a ticket?
Who’s she buying the ticket from?
What are some people doing?
Where’s Victor sitting?
Where’s Tania sitting?
Who’s sitting in front of Victor?
Why can’t Victor see the movie?
Who’s sitting behind Tania?
What’s the man doing?
Why’s Tania angry?
Where’s the woman lying?
What’s she shouting?
Why’s she shouting?
Is the train near?
Can you see the train?
Where is it?
Hoạt động 1. Bạn hãy nhìn hình và trả lời các câu hỏi sau đây nhé.
Hoạt động 2. Cùng làm một đoạn hội thoại ngắn nhé. Tôi hỏi, bạn trả lời. Sau đó bạn tổng hợp thông tin và thực hành nói một đoạn ngắn.
1. 2. 3. 4. 5. 6.
1. Are you living in a house or an apartment?
2. Are there any trees in front of your place? (“place” trong trường hợp này được hiểu là nơi ở của bạn)
3. Is your place near a movie theater?
4. Is your place next to a park?
5. Is there anything in front of your place?
6. Do you like your place? Why, or why not?
Hãy tổng hợp và trình bày một đoạn nói ngắn (short talk)
Tự đánh giá và cam kết:
- Tôi có thể dùng giới từ để miêu tả vị trí của mình và mọi người.
- Tôi có thể dùng giới từ để miêu tả những địa điểm trong khu vực mình sống.
- Tôi đã thực hành nghe hiểu liền và sẽ tiếp tục cho đến khi thực sự nghe hiểu liền như tiếng Việt.
“Thank you for being with us on your journey of learning English.” – Anthony & Aileen