Unit 22: Can you help me?
Bạn bấm vào đầu mục mỗi bước để xem lại hướng dẫn nếu cần nhé.
Carlos is a student. He’s staying with the Flynns, a family in Boston. | Carlos là một sinh viên. Anh ấy đang ở với gia đình nhà Flynns ở Boston.
Carlos: Mrs. Flynn, can you help me? I’m doing my homework, and I can’t understand this word. | Cô Flynn, cô có thể giúp cháu được không? Cháu đang làm bài tập về nhà và cháu không thể hiểu từ này.
Mrs. Flynn: Which one? Oh, that’s difficult. I’m sorry, Carlos. I can’t help you now. I’m watching TV. I can help you later. | Từ nào? Ồ, khó quá. Cô xin lỗi, Carlos. Cô không thể giúp cháu bây giờ. Cô đang xem tivi. Cô có thể giúp cháu sau.
Carlos: Oh? What are you watching? | Ồ, cô đang xem gì vậy ạ?
Mrs. Flynn: I’m watching an old Western with Clint Eastwood. | Cô đang xem một bộ phim viễn tây của Clint Eastwood.
Carlos: Can Mr. Flynn help me? | Chú Flynn có thể giúp cháu được không?
Mrs. Flynn: Well, no, he can’t. Not now. He’s reading. | À, không được đâu. Không phải bây giờ. Chú đang đọc rồi.
Carlos: What’s he reading? | Chú đang đọc gì vậy ạ?
Mrs. Flynn: He’s reading a magazine. | Chú đang đọc một quyển tạp chí.
Carlos: What about Kate? | Còn Kate thì sao ạ?
Mrs. Flynn: Oh, she can’t help you now. She’s talking on the phone. | À, giờ con bé không thể giúp cháu được. Nó đang nói chuyện điện thoại.
Carlos: Who’s she talking to? | Chị ấy đang nói chuyện với ai ạ.
Mrs. Flynn: I don’t know. You’re asking a lot of questions tonight, Carlos! | Cô không biết. tối nay cháu hỏi nhiều câu hỏi vậy Carlos.
Carlos: Yes, I know. I’m practicing my English. | Vâng, cháu biết chứ. Cháu đang thực hành nói tiếng Anh ạ.
Present Continuous (Thì Hiện tại tiếp diễn )
Câu hỏi với “What” và “Who”:
He’s reading (something). => What’s he reading?
He’s talking to (someone). => Who’s she talking to?
She’s watching TV. => What’s she watching on TV?
He’s calling someone. => Who’s he calling?
Is Carlos a waiter?
Is he a secretary?
What’s his job?
Is he living alone? (Có phải anh ấy sống một mình không?)
Who’s he living with?
Where does he live? – He lives in Boston.
Hoạt động 1. Chính bạn đặt câu hỏi (Q: question) và trả lời (A: answer) theo hình và từ khoá bên dưới.
Mr. and Mrs. Nelson/TV
Q: What are Mr. and Mrs. Nelson doing?
A: They’re watching TV.
Jill and John/tennis
Kate/her car
Mr. Wilson/a letter
Kenji/a letter
Debbie and Joe/a box
Tony/coffee
Hoạt động 2. Cùng làm một đoạn hội thoại ngắn nhé. Tôi hỏi, bạn trả lời. Sau đó bạn tổng hợp thông tin và thực hành nói một đoạn ngắn.
1. 2. 3. 4. 5.
1. Are you living alone?
2. Do you often practice your English?
3. How many times a day do you practice your English?
4. Are you practicing your English right now?
5. Is anyone practicing English with you?
Hãy tổng hợp và trình bày một đoạn nói ngắn (short talk)
Tự đánh giá và cam kết:
- Tôi có thể nói cụ thể mình đang làm gì và với ai.
- Tôi có thể hỏi mọi người cụ thể họ đang làm gì và với ai.
- Tôi đã thực hành nghe hiểu liền và sẽ tiếp tục cho đến khi thực sự nghe hiểu liền như tiếng Việt.
“Thank you for being with us on your journey of learning English.” – Anthony & Aileen