Unit 14: My dad can do everything!
Bạn bấm vào đầu mục mỗi bước để xem lại hướng dẫn nếu cần nhé.
Sally: My dad’s really wonderful. He’s big and strong and handsome. | Bố tớ rất tuyệt vời. Ông ấy to lớn, mạnh mẽ và đẹp trai.
Annie: Really? Well, my dad can do everything. | Vậy à? Bố tớ thì có thể làm mọi thứ.
Sally: Can he? What? | Có thật không? Như là gì?
Annie: He’s really smart. He can speak a hundred languages. | Ông ấy rất thông minh. Ông có thể nói được 100 ngôn ngữ.
Sally: A hundred! What languages can he speak? | 100 lận á! Ông ấy có thể nói được những ngôn ngữ nào?
Annie: Well, he can speak Spanish, Italian, French, German, Japanese, Arabic, and, uh, a lot more. | À, ông ấy có thể nói tiếng Tây Ban Nha, Ý, Pháp, Đức, Nhật, Ả Rập và, uh, còn nhiều nữa.
Sally: Well, my dad is very athletic. | À, còn bố tớ thì rất giỏi thể thao.
Annie: Athletic? | Giỏi thể thao à?
Sally: Uh-huh. He can swim, ski, and play football, tennis, and baseball. | Uh-huh. Ông ấy có thể bơi, trượt tuyết và chơi bóng đá, quần vợt và bóng chày.
Annie: Oh, well, can you dad cook? | Ồ, thế bố cậu có biết nấu ăn không?
Sally: Cook? No, he can’t. | Nấu ăn à? Bố tớ không biết.
Annie: My dad is a wonderful cook. | Bố tớ là một đầu bếp cừ khôi đấy.
Sally: Really? | Thật sao?
Annie: Yes, and he can paint and play the piano, too. | Đúng vậy, và ông có thể vẽ và chơi piano nữa.
Sally: Oh. My dad can’t do that. But my mom is beautiful and smart and she can… | Ồ, bố tớ thì không làm được vậy. Nhưng mẹ tớ thì xinh đẹp và thông minh và bà có thể…
can/can’t (ability)
can + do something (có thể)
My dad can do everything.
He can speak a hundred languages.
He can speak Spanish.
He can swim.
Can he play football? – Yes, he can. (*football: Người Mỹ nói football để chỉ American football, khác với soccer là môn bóng đá.)
Can he play tennis? – No, he can’t.
Can’t he play tennis? – No, he can’t.
Can he play football or tennis? – He can play football.
What (sport) can he play? – He can play football.
What (sport) can’t he play? – He can’t play tennis.
can’t + do something (không thể)
He can’t cook.
He can’t paint.
He can’t play the piano.
Can your dad do everything? – Yes, he can.
Can’t your dad do everything? – Yes, he can.
Can your brother speak Chinese?
Can he speak German?
Can he speak Spanish?
What language can he speak?
Can your boss paint very well?
Can he paint a little?
Can’t he paint?
Can he cook?
Can’t he cook very well?
What can he do?
Is he handsome?
Isn’t he handsome?
Is he smart?
Isn’t he smart?
Hoạt động 1. Chính bạn miêu tả đặc điểm và khả năng của bố Sally và bố Annie. “Joe is Sally’s dad. Steve is Annie’s dad.”
Hoạt động 2. Cùng làm một đoạn hội thoại ngắn nhé. Tôi hỏi, bạn trả lời. Sau đó bạn tổng hợp thông tin và thực hành nói một đoạn ngắn.
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12*. 13.
1. Can you speak English? – Yes, just a little. | Yes, I’m just a beginner.
2. Can you swim?
3. Which can you play better, tennis or soccer?
4. Can you cook well?
5. What foods can you cook well?
6. What foods can’t you cook well?
7. Can you drive a car?
8. Can you play the piano?
9. Can you play the guitar?
10. Can you play the violin?
11. What can’t you do?
12*. What do you look like? (Bạn trông như thế nào.) – I’m handsome, tall and strong.
13. Are you athletic? – Yes, I am. I can play a lot of sports and I do exercise every day.
Tổng hợp và trình bày (short talk):
“Hey there my friends, how are you doing? I’m good and happy today. Let’s talk about our abilities. I can speak a little English. I can swim. I can cook some easy foods, such as rice, eggs, onion soup, but I can’t cook beefsteak at all. I can’t drive a car, either. But I’m very athletic. I can play soccer, tennis and a lot more. I also can play the guitar and the piano. I want to play the violin, but it isn’t easy. How about you, what can you do and what can’t you do?”
Tự đánh giá và cam kết:
- Tôi có thể hỏi đáp về khả năng tôi có thể làm được và không thể làm được trong hiện tại.
- Tôi có thể hỏi đáp về ngoại hình sử dụng câu hỏi Yes-No, và What do you look like?.
- Tôi có thể sử dụng một số tính từ miêu tả người như smart, athletic, strong, big, beautiful, handsome, v.v.
- Tôi đã thực hành nghe hiểu liền và sẽ tiếp tục cho đến khi thực sự nghe hiểu liền như tiếng Việt.
“Thank you for being with us on your journey of learning English.” – Anthony & Aileen